Đọc nhanh: 民怨沸腾 (dân oán phí đằng). Ý nghĩa là: sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục.
民怨沸腾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục
seething discontent (idiom); popular grievances boil over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民怨沸腾
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 沸腾 的 现场 令人 震撼
- Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
- 街道 上 沸腾 着 人群 的 喧闹
- Trên phố xôn xao tiếng ồn ào của đám đông.
- 沸腾 的 情绪 充满 了 房间
- Cảm xúc sục sôi tràn ngập cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
民›
沸›
腾›