Đọc nhanh: 怨天尤人 (oán thiên vưu nhân). Ý nghĩa là: oán trời trách đất; oán trời trách người; giận trời trách người; tủi phận.
怨天尤人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oán trời trách đất; oán trời trách người; giận trời trách người; tủi phận
抱怨天,埋怨别人形容对不如意的事情一味归咎于客观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨天尤人
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
天›
尤›
怨›
tiếng oán than dậy đất; tiếng oán hờn khắp nơi
sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục
phàn nàn oán trách
(nghĩa bóng) tove and rant(văn học) trách trời và trách đất
buồn lo vô cớ; lo bò trắng răng; khéo lo trời sập
người người oán trách; thiên hạ đều căm ghét
hối hận; ân hận; ăn năn hối hậncắn rứt
luôn rên rỉ và phàn nànbất mãn(văn học) bụng đầy than phiền (thành ngữ)