Đọc nhanh: 皆大欢喜 (giai đại hoan hỉ). Ý nghĩa là: As You Like It, phim hài của Shakespeare, để mọi người vui mừng và hài lòng. Ví dụ : - 这件事终于有了圆满结局,真是皆大欢喜! Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
皆大欢喜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. As You Like It, phim hài của Shakespeare
As You Like It, comedy by Shakespeare
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
✪ 2. để mọi người vui mừng và hài lòng
to everyone's delight and satisfaction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皆大欢喜
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 你 喜欢 吃 加拿大 熏肉
- Bạn thưởng thức thịt xông khói Canada.
- 大家 喜欢 调侃 小 明
- Mọi người thích trêu chọc tiểu Minh.
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
- 大家 都 喜欢 娱乐节目
- Mọi người đều thích chương trình giải trí.
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
大›
欢›
皆›