Đọc nhanh: 众矢之的 (chúng thỉ chi đích). Ý nghĩa là: mục tiêu công kích; cái đích của trăm mũi tên; đối tượng đả kích.
众矢之的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục tiêu công kích; cái đích của trăm mũi tên; đối tượng đả kích
比喻大家攻击的对象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众矢之的
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
众›
的›
矢›