Đọc nhanh: 悲声载道 (bi thanh tải đạo). Ý nghĩa là: than thở cho đầy đường (thành ngữ); đau khổ nghiêm trọng xung quanh.
悲声载道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than thở cho đầy đường (thành ngữ); đau khổ nghiêm trọng xung quanh
lamentations fill the roads (idiom); severe suffering all around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲声载道
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 笑声 挥掉 了 悲伤
- Tiếng cười xua tan nỗi buồn.
- 街道 上 , 响起 一片 嘈杂声
- Trên phố, vang lên một tràng âm thanh ồn ào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
悲›
载›
道›