Đọc nhanh: 谢天谢地 (tạ thiên tạ địa). Ý nghĩa là: Cảm tạ trời đất. Ví dụ : - 谢天谢地,可把你等来了,我还以为你不来了呢 cảm tạ trời đất, cuối cùng cũng đợi được cậu, tôi còn tưởng rằng bạn không đến nữa cơ.
谢天谢地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm tạ trời đất
- 谢天谢地 , 可 把 你 等 来 了 , 我 还 以为 你 不来 了 呢
- cảm tạ trời đất, cuối cùng cũng đợi được cậu, tôi còn tưởng rằng bạn không đến nữa cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢天谢地
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 他 诚恳 地 表示感谢
- Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 谢天谢地 , 可 把 你 等 来 了 , 我 还 以为 你 不来 了 呢
- cảm tạ trời đất, cuối cùng cũng đợi được cậu, tôi còn tưởng rằng bạn không đến nữa cơ.
- 我 为 昨天 的 行为 谢罪
- Tôi tạ lỗi vì hành vi ngày hôm qua.
- 每年 的 这 一天 , 我们 庆祝 感谢 老师 们 无私 的 教导
- Vào ngày này mỗi năm, chúng tôi kỷ niệm và cảm ơn sự dạy dỗ vô tư của thầy cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
谢›