Đọc nhanh: 无怨无悔 (vô oán vô hối). Ý nghĩa là: không phàn nàn, không hối tiếc.
无怨无悔 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phàn nàn
no complaints
✪ 2. không hối tiếc
to have no regrets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无怨无悔
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 她 怨 自己 的 无能
- Cô ấy oán hận sự bất lực của mình.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
悔›
无›