Các biến thể (Dị thể) của 渝

  • Cách viết khác

    𠔡

Ý nghĩa của từ 渝 theo âm hán việt

渝 là gì? (Du). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. biến đổi, 2. châu Du, Biến đổi, thay đổi, Tên riêng của thành phố “Trùng Khánh” , ở tỉnh Tứ Xuyên. Từ ghép với : Trước sau không hề thay đổi Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • 1. biến đổi
  • 2. châu Du

Từ điển Thiều Chửu

  • Biến đổi, không biến đổi gọi là bất du . Thay đổi lời thề ước gọi là du minh .
  • Châu Du (tên đất).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thay đổi, biến đổi (thái độ hoặc tình cảm)

- Trước sau không hề thay đổi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Biến đổi, thay đổi

- “Hữu du thử minh, tỉ trụy kì mệnh” , (Đệ ngũ hồi) Ai trái lời thề này, sẽ bị khiến cho mất mạng.

Trích: “thủy chung bất du” trước sau không đổi. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Tên riêng của thành phố “Trùng Khánh” , ở tỉnh Tứ Xuyên

Từ ghép với 渝