Đọc nhanh: 六亲不认 (lục thân bất nhận). Ý nghĩa là: mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận).
六亲不认 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
形容人没有情义或不讲情面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六亲不认
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亲›
六›
认›
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
giúp mọi người làm điều tốt; nhiệt tình giúp đỡ mọi người; thiện chí giúp người
Cứu giúp muôn người
tình yêu sâu sắc, tình bạn rộng lượng (thành ngữ)
Nghĩa Tình Sâu Đậm
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
Lòng tốt khó có được