Đọc nhanh: 水性杨花 (thuỷ tính dương hoa). Ý nghĩa là: hay thay đổi (phụ nữ).
水性杨花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hay thay đổi (phụ nữ)
fickle (woman)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水性杨花
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
- 她 水性 一直 都 很 好
- Kỹ năng bơi của cô ấy luôn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
杨›
水›
花›