Đọc nhanh: 情比金坚 (tình bí kim kiên). Ý nghĩa là: tình yêu quý hơn vàng (thành ngữ).
情比金坚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu quý hơn vàng (thành ngữ)
love is more solid than gold (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情比金坚
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
情›
比›
金›