坚贞不渝 jiānzhēn bù yú
volume volume

Từ hán việt: 【kiên trinh bất du】

Đọc nhanh: 坚贞不渝 (kiên trinh bất du). Ý nghĩa là: liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển.

Ý Nghĩa của "坚贞不渝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坚贞不渝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển

unyielding integrity (idiom); unwavering

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚贞不渝

  • volume volume

    - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 没有 méiyǒu rén 帮腔 bāngqiāng jiù 不再 bùzài 坚持 jiānchí le

    - thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa

  • volume volume

    - 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū

    - kiên trung bất khuất.

  • volume volume

    - 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū

    - kiên trinh bất khuất

  • volume volume

    - duì 革命 gémìng 坚贞 jiānzhēn 不二 bùèr

    - một lòng kiên định đối với cách mạng

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • volume volume

    - 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6E1D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+4 nét), bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBO (卜月人)
    • Bảng mã:U+8D1E
    • Tần suất sử dụng:Cao