Đọc nhanh: 坚贞不渝 (kiên trinh bất du). Ý nghĩa là: liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển.
坚贞不渝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển
unyielding integrity (idiom); unwavering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚贞不渝
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坚›
渝›
贞›