Đọc nhanh: 不渝 (bất du). Ý nghĩa là: tuân thủ, hằng số, Trung thành. Ví dụ : - 矢志不渝(不渝:不改变)。 quyết chí không thay đổi.
不渝 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ
abiding
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
✪ 2. hằng số
constant
✪ 3. Trung thành
faithful
✪ 4. không thay đổi
unchanging
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不渝
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
渝›