Đọc nhanh: 忠贞 (trung trinh). Ý nghĩa là: trung trinh; trung thành. Ví dụ : - 忠贞不屈 trung trinh bất khuất. - 忠贞不渝 trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
✪ 1. trung trinh; trung thành
忠诚而坚定不移
- 忠贞不屈
- trung trinh bất khuất
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠贞
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 忠贞不屈
- trung trinh bất khuất
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 他 的 忠诚 是 绝对 的
- Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人 , 天真 而 忠贞
- Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
- 他 是 一个 忠实 的 球迷
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
贞›