Đọc nhanh: 不能忘怀 (bất năng vong hoài). Ý nghĩa là: đeo đẳng.
不能忘怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đeo đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能忘怀
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 做人 不能 忘本
- Làm người không được quên cội nguồn.
- 我们 不能 忘记 当初 的 初志
- Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.
- 那次 游行 的 动人 场面 使人 不能忘怀
- cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
- 历史 不能 被 遗忘
- Lịch sử không thể bị lãng quên.
- 别为 一两句 坏话 就让 你 不能 释怀
- Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ
- 我 一时一刻 也 不能 忘记 这个 教训
- tôi không bao giờ quên bài học kinh nghiệm này.
- 你 竟然 忘 了 ? 不 可能 吧 !
- Bạn lại quên rồi sao? Không thể nào!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忘›
怀›
能›