念旧 niànjiù
volume volume

Từ hán việt: 【niệm cựu】

Đọc nhanh: 念旧 (niệm cựu). Ý nghĩa là: nhớ tình bạn cũ; nhớ bạn cũ.

Ý Nghĩa của "念旧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

念旧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ tình bạn cũ; nhớ bạn cũ

不忘旧日的交情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念旧

  • volume volume

    - jiù 观念 guānniàn bèi xīn 思想 sīxiǎng 代替 dàitì le

    - Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 屏弃 bǐngqì jiù 观念 guānniàn

    - Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.

  • volume volume

    - zài 用人 yòngrén shàng yào 打破 dǎpò 论资排辈 lùnzīpáibèi de jiù 观念 guānniàn

    - trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.

  • volume volume

    - 破除 pòchú jiù de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - bỏ quan niệm truyền thống cũ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 怀念 huáiniàn zuò 一个 yígè 怀旧 huáijiù rén

    - Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.

  • volume volume

    - 念旧 niànjiù

    - Nhớ người xưa.

  • volume volume

    - 追念 zhuīniàn 那段 nàduàn jiù 有情 yǒuqíng

    - Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.

  • volume volume

    - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao