Đọc nhanh: 炊沙作饭 (xuy sa tá phạn). Ý nghĩa là: làm việc vô ích; công dã tràng; đan gầu tát biển.
炊沙作饭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc vô ích; công dã tràng; đan gầu tát biển
本出自唐诗"饮沙作饭岂堪吃"一句后用以比喻空费其力,徒劳无功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炊沙作饭
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 小孩 吃饭 嗗 嗗 作响
- Trẻ nhỏ ăn cơm có tiếng ực ực.
- 他们 在 高档 饭店 工作
- Họ làm việc trong các nhà hàng cao cấp.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
沙›
炊›
饭›