Đọc nhanh: 徒然 (đồ nhiên). Ý nghĩa là: uổng phí; uổng công; khống; hão; tào lao, chỉ; chỉ có; vẻn vẹn. Ví dụ : - 徒然耗费精力 hao tốn sức lực vô ích. - 如果那么办,徒然有利于对手。 nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
徒然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uổng phí; uổng công; khống; hão; tào lao
白白地;不起作用
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
✪ 2. chỉ; chỉ có; vẻn vẹn
仅仅;只是
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒然
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
然›
uổng công; phí công; uổng phí; luống
uổng công; toi công; uổng phítào lao
hoàn toàn; triệt để; nhanh chóng; mau chóng (thay đổi)
thoạt
đột nhiên; bỗng nhiên
bỗng; bất ngờ
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình