Đọc nhanh: 无功受禄 (vô công thụ lộc). Ý nghĩa là: không công mà hưởng lộc; không công mà lĩnh thưởng.
无功受禄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không công mà hưởng lộc; không công mà lĩnh thưởng
没有功劳而得到报酬 (禄:古代官员的薪俸)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无功受禄
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 她 无意 中 受到 侮辱
- Cô ấy vô tình bị xúc phạm.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 她 受聘 虽说 是 临时性 的 但 却是 一大 成功
- Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.
- 你 太 无理 了 , 真的 是 无法忍受
- Bạn quá vô lý rồi, thật sự không thể chịu đựng được.
- 我 受够了 这 一切 , 真是 无法 再 继续下去 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
受›
无›
禄›