Đọc nhanh: 无功不受禄 (vô công bất thụ lộc). Ý nghĩa là: Đừng nhận phần thưởng nếu nó không xứng đáng. (cách diễn đạt).
无功不受禄 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng nhận phần thưởng nếu nó không xứng đáng. (cách diễn đạt)
Don't get a reward if it's not deserved. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无功不受禄
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
功›
受›
无›
禄›