Đọc nhanh: 渔人之利 (ngư nhân chi lợi). Ý nghĩa là: ngư ông đắc lợi; món lợi ngư ông; món hời. Ví dụ : - 坐收渔人之利。 ngồi không hưởng lợi
渔人之利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngư ông đắc lợi; món lợi ngư ông; món hời
比喻第三者利用双方的矛盾冲突而取得的利益
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔人之利
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 渔利 于 他人 并 不道德
- Mưu cầu lợi ích từ người khác là không đạo đức.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
利›
渔›