Đọc nhanh: 一劳永逸 (nhất lao vĩnh dật). Ý nghĩa là: làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau.
一劳永逸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau
辛苦一次,把事情办好,以后就不再费事了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一劳永逸
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他 一直 吃劳保
- Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.
- 他 劳累 了 一整天
- Anh ấy mệt mỏi cả ngày rồi.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 他 是 一个 勤劳 的 工夫
- Anh ấy là một người làm thuê chăm chỉ.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
劳›
永›
逸›