Đọc nhanh: 行之有效 (hành chi hữu hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả (thành ngữ).
行之有效 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả (thành ngữ)
to be effective (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行之有效
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 我们 之间 缺乏 有效 的 沟通
- Giữa chúng ta đang thiếu sự giao tiếp hiệu quả.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 我们 需要 采取有效 的 行为
- Chúng ta cần thực hiện những hành vi hiệu quả.
- 通讯录 可 使 合作 行动 更为 有效
- Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
效›
有›
行›
có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời
dựng sào thấy bóng; xấu hay tốt bày ra cả đấy; hiệu quả nhanh chóng (dựng cây sào dưới ánh nắng mặt trời, có thể thấy ngay bóng của cây sào thẳng hay nghiêng)
đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
bảo hổ lột da (không thể hy vọng đối phương đồng ý vì việc đó có liên quan đến sự sống còn của đối phương.)
vô íchvô dụng
lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
Chẳng Thấm Vào Đâu, Vô Tích Sự, Chẳng Ăn Thua Gì
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích