Đọc nhanh: 徒劳无益 (đồ lao vô ích). Ý nghĩa là: nỗ lực vô ích (thành ngữ).
徒劳无益 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực vô ích (thành ngữ)
futile endeavor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒劳无益
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
徒›
无›
益›
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
làm mướn không công; khổ thay người khác; làm dâu trăm họ
Công việc nhọc lòng mà chả nên công cán gì, phí công vô ích, hết lòng mà chẳng được báo đáp, làm ơn mắc oán