不劳而获 bùláo'érhuò
volume volume

Từ hán việt: 【bất lao nhi hoạch】

Đọc nhanh: 不劳而获 (bất lao nhi hoạch). Ý nghĩa là: không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám. Ví dụ : - 他们有什么权利不劳而获?。 Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?. - 这世上没有所谓的天才也没有不劳而获的回报。 Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

Ý Nghĩa của "不劳而获" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不劳而获 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám

自己不劳动而取得别人劳动的成果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 什么 shénme 权利 quánlì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?

  • volume volume

    - zhè 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 所谓 suǒwèi de 天才 tiāncái 没有 méiyǒu 不劳而获 bùláoérhuò de 回报 huíbào

    - Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不劳而获

  • volume volume

    - 不劳 bùláo huò

    - không làm mà hưởng

  • volume volume

    - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng shì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Ước mơ của tôi là không làm mà vẫn có ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 什么 shénme 权利 quánlì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?

  • volume volume

    - yīn 未能 wèinéng 获得 huòdé 奖金 jiǎngjīn ér 深感 shēngǎn 不满 bùmǎn

    - Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.

  • volume volume

    - zhè 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 所谓 suǒwèi de 天才 tiāncái 没有 méiyǒu 不劳而获 bùláoérhuò de 回报 huíbào

    - Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān 不是 búshì wèi huò 性满足 xìngmǎnzú 而是 érshì 杀人 shārén de 证据 zhèngjù

    - Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.

  • volume volume

    - 宁肯 nìngkěn 选择 xuǎnzé 安全 ānquán 储蓄 chǔxù 计划 jìhuà ér 愿意 yuànyì mào 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn 获取 huòqǔ 高利率 gāolìlǜ

    - Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa