Đọc nhanh: 徒涉 (đồ thiệp). Ý nghĩa là: lội qua sông.
徒涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lội qua sông
蹚水过河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒涉
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
涉›