无功而返 wú gōng ér fǎn
volume volume

Từ hán việt: 【vô công nhi phản】

Đọc nhanh: 无功而返 (vô công nhi phản). Ý nghĩa là: để trở về mà không có bất kỳ thành tựu nào (thành ngữ); về nhà với cái đuôi giữa hai chân của một người.

Ý Nghĩa của "无功而返" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无功而返 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trở về mà không có bất kỳ thành tựu nào (thành ngữ); về nhà với cái đuôi giữa hai chân của một người

to return without any achievement (idiom); to go home with one's tail between one's legs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无功而返

  • volume volume

    - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 尝试 chángshì 从而 cóngér 成功 chénggōng

    - Anh ấy dám thử nên đã thành công.

  • volume volume

    - yǒu 冒险 màoxiǎn ér 成功 chénggōng de 将领 jiànglǐng 没有 méiyǒu 无备 wúbèi ér 胜利 shènglì de 军队 jūnduì

    - Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毫无疑问 háowúyíwèn huì 成功 chénggōng

    - Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

  • volume volume

    - 索赔 suǒpéi 过高 guògāo 反而 fǎnér 使 shǐ de 要求 yāoqiú 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎn
    • Âm hán việt: Phiên , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHE (卜竹水)
    • Bảng mã:U+8FD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao