Đọc nhanh: 海底捞月 (hải để liệu nguyệt). Ý nghĩa là: đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích.
海底捞月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
比喻根本做不到,白费气力也说水中捞月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海底捞月
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 底薪 每月 五千元
- Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 我们 必须 在 月底 前 完成 注册
- Chúng tôi phải hoàn thành đăng ký trước cuối tháng.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
捞›
月›
海›