Đọc nhanh: 形影不离 (hình ảnh bất li). Ý nghĩa là: như hình với bóng; gắn bó với nhau.
形影不离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như hình với bóng; gắn bó với nhau
形容彼此关系密切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形影不离
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
形›
影›
离›
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
Không nỡ rời xa
không rời nửa bước; như hình với bóng
tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
Mối quan hệ láng giềng hữu nghị
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mìnhđơn hình độc bóng; đơn chiếc
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
tương sinh tương khắc; chế ước, khống chế lẫn nhau