Đọc nhanh: 水火不容 (thuỷ hoả bất dung). Ý nghĩa là: hoàn toàn không tương thích, (văn học) không tương thích như lửa và nước.
水火不容 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn không tương thích
completely incompatible
✪ 2. (văn học) không tương thích như lửa và nước
lit. incompatible as fire and water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水火不容
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 这个 杯子 容 不了 太多水
- Cốc này không chứa được nhiều nước.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
容›
水›
火›
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
xung khắc như nước với lửa; xung khắc như mặt trăng với mặt trời; xung khắc; kỵ nhau
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
hòa thành một thể; hợp nhất với nhau
Cùng Một Nhịp Thở, Gắn Bó Chặt Chẽ, Quan Hệ Mật Thiết
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
Từ thạch hút kim (châm 針); hổ phách dính hạt cải (giới 芥). Tỉ dụ hai bên tính tình; ngôn ngữ; ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.