Đọc nhanh: 不即不离 (bất tức bất ly). Ý nghĩa là: bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường.
不即不离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
多指对人的关系或态度,不亲近也不疏远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不即不离
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
即›
离›