Đọc nhanh: 差不离 (sai bất ly). Ý nghĩa là: xấp xỉ; gần giống.
差不离 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấp xỉ; gần giống
(差不离儿) 差不多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不离
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
差›
离›