Đọc nhanh: 不离儿 (bất ly nhi). Ý nghĩa là: khá; tương đối; khá tốt; xấp xỉ. Ví dụ : - 你看他画得还真不离儿呢。 anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ. - 八九不离儿十 gần như; hầu như
不离儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khá; tương đối; khá tốt; xấp xỉ
不坏;差不多
- 你 看 他 画 得 还 真 不 离儿 呢
- anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不离儿
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 你 看 他 画 得 还 真 不 离儿 呢
- anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
离›