Đọc nhanh: 形单影只 (hình đơn ảnh chỉ). Ý nghĩa là: cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mình, đơn hình độc bóng; đơn chiếc.
形单影只 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mình
形容孤独,没有伴侣
✪ 2. đơn hình độc bóng; đơn chiếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形单影只
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 只 需要 一个 简单 的 回答
- Chỉ cần một câu trả lời đơn giản.
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
只›
形›
影›