Đọc nhanh: 形制 (hình chế). Ý nghĩa là: hình dạng và cấu tạo. Ví dụ : - 形制古朴。 hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
形制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình dạng và cấu tạo
器物或建筑物的形状和构造
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形制
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
形›