Đọc nhanh: 万变不离其宗 (vạn biến bất ly kì tôn). Ý nghĩa là: trăm khoanh vẫn quanh một đốm; dù thay đổi đến muôn lần thì bản chất vẫn không thay đổi; con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.
万变不离其宗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm khoanh vẫn quanh một đốm; dù thay đổi đến muôn lần thì bản chất vẫn không thay đổi; con nhà tông không giống lông cũng giống cánh
形式上变化很多,本质上还是没有变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万变不离其宗
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
不›
其›
变›
宗›
离›