Đọc nhanh: 形影相随 (hình ảnh tướng tuỳ). Ý nghĩa là: dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời. Ví dụ : - 他们形影相随,从未分开过。 Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.. - 这对恋人形影相随,令人羡慕。 Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
形影相随 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
形影不离
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形影相随
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
影›
相›
随›
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
Không nỡ rời xa
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
không rời nửa bước; như hình với bóng
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vàokhông có bạn trên thế giới
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi