形影相随 xíngyǐng xiāng suí
volume volume

Từ hán việt: 【hình ảnh tướng tuỳ】

Đọc nhanh: 形影相随 (hình ảnh tướng tuỳ). Ý nghĩa là: dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời. Ví dụ : - 他们形影相随从未分开过。 Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.. - 这对恋人形影相随令人羡慕。 Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.

Ý Nghĩa của "形影相随" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

形影相随 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời

形影不离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 从未 cóngwèi 分开 fēnkāi guò

    - Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.

  • volume volume

    - zhè duì 恋人 liànrén 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形影相随

  • volume volume

    - zhè duì 恋人 liànrén 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 悲剧 bēijù 伤痛 shāngtòng 总是 zǒngshì 如影随形 rúyǐngsuíxíng

    - Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 猜忌 cāijì huì 影响 yǐngxiǎng 团结 tuánjié

    - nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết

  • volume volume

    - 形而上学 xíngérshàngxué 等于 děngyú wèi 我们 wǒmen 本能 běnnéng 相信 xiāngxìn de 东西 dōngxī 找寻 zhǎoxún 无谓 wúwèi de 理由 lǐyóu

    - Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 相形之下 xiāngxíngzhīxià gèng 占优势 zhànyōushì

    - Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 如影随形 rúyǐngsuíxíng 真羡 zhēnxiàn shā rén

    - Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú de 外形 wàixíng 橙子 chéngzi 相似 xiāngsì

    - Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 从未 cóngwèi 分开 fēnkāi guò

    - Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa