Đọc nhanh: 相生相克 (tướng sinh tướng khắc). Ý nghĩa là: tương sinh tương khắc; chế ước, khống chế lẫn nhau. Ví dụ : - 五行相生相克 Ngũ hành tương sinh tương khắc
相生相克 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương sinh tương khắc; chế ước, khống chế lẫn nhau
中国古代关于五行之间相互作用和影响的说法,如木能生火、火能克金等
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相生相克
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
- 帕特里克 正相反
- Patrick thì ngược lại.
- 你 相信 死后 永生 吗 ?
- Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
生›
相›