Đọc nhanh: 寸步不离 (thốn bộ bất ly). Ý nghĩa là: không rời nửa bước; như hình với bóng. Ví dụ : - 年幼的弟弟十分依恋妈妈,和妈妈寸步不离。 Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
寸步不离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rời nửa bước; như hình với bóng
寸步:极短的距离。一小步也不离开。比喻感情融洽,关系亲密。
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸步不离
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 跬步 不 离
- nửa bước không rời.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
寸›
步›
离›
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
Lưu Luyến, Không Nỡ
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau