ruò
volume volume

Từ hán việt: 【nhi.nhược.xúc.xước】

Đọc nhanh: (nhi.nhược.xúc.xước). Ý nghĩa là: Nhược Khương (tên huyện, ở Tân Cương, Trung Quốc). Ví dụ : - 洁婼探员当时的任务是找到本·拉登 Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhược Khương (tên huyện, ở Tân Cương, Trung Quốc)

婼羌 (Rụqiāng) ,县名,在新疆今作若羌

Ví dụ:
  • volume volume

    - jié chuò 探员 tànyuán 当时 dāngshí de 任务 rènwù shì 找到 zhǎodào běn · 拉登 lādēng

    - Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jié chuò 探员 tànyuán 当时 dāngshí de 任务 rènwù shì 找到 zhǎodào běn · 拉登 lādēng

    - Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden

Nét vẽ hán tự của các chữ