Đọc nhanh: 剽悍 (phiếu hãn). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn dũng mãnh.
剽悍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhẹn dũng mãnh
敏捷而勇猛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剽悍
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 笔力 精悍
- ngòi bút sắc bén.
- 犷悍
- thô lỗ; hung hãn
- 剽悍
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 我 才 不 哼歌 悍马 呢
- Tôi không phải là một người hài hước.
- 这 篇文章 是 剽窃 来 的
- Bài văn này chép của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剽›
悍›