Đọc nhanh: 开张 (khai trương). Ý nghĩa là: khai trương; ra mắt, mở hàng; bán mở hàng, sự bắt đầu; sự khởi đầu. Ví dụ : - 这家药店明日开张。 tiệm thuốc này ngày mai khai trương.. - 择日开张。 chọn ngày khai trương.. - 气势开张。 khí thế mạnh mẽ.
✪ 1. khai trương; ra mắt
商店等设立后开始营业
- 这家 药店 明日 开张
- tiệm thuốc này ngày mai khai trương.
- 择日 开张
- chọn ngày khai trương.
✪ 2. mở hàng; bán mở hàng
经商的人指每天第 一 次 成交
✪ 3. sự bắt đầu; sự khởi đầu
比喻某种事物开始
开张 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở; không đóng chặt
开放; 不闭塞
✪ 2. hùng vĩ; mạnh mẽ; bao la; hào hùng
雄伟开阔
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
So sánh, Phân biệt 开张 với từ khác
✪ 1. 开张 vs 开业
Từ trái nghĩa của "开张" là "关张", từ trái nghĩa của "开业" là "停业".
"开张" không thể dùng trong dịp trang trọng, chỉ dùng trong văn nói, "开业" không có hạn chế này.
"开张" cũng dùng để chỉ sự bắt đầu của sự việc nào đó, "开业" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开张
- 张开嘴巴
- há miệng
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 医生 让 他 张开嘴巴 检查
- Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
张›