开张 kāizhāng
volume volume

Từ hán việt: 【khai trương】

Đọc nhanh: 开张 (khai trương). Ý nghĩa là: khai trương; ra mắt, mở hàng; bán mở hàng, sự bắt đầu; sự khởi đầu. Ví dụ : - 这家药店明日开张。 tiệm thuốc này ngày mai khai trương.. - 择日开张。 chọn ngày khai trương.. - 气势开张。 khí thế mạnh mẽ.

Ý Nghĩa của "开张" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. khai trương; ra mắt

商店等设立后开始营业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 药店 yàodiàn 明日 míngrì 开张 kāizhāng

    - tiệm thuốc này ngày mai khai trương.

  • volume volume

    - 择日 zérì 开张 kāizhāng

    - chọn ngày khai trương.

✪ 2. mở hàng; bán mở hàng

经商的人指每天第 一 次 成交

✪ 3. sự bắt đầu; sự khởi đầu

比喻某种事物开始

开张 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mở; không đóng chặt

开放; 不闭塞

✪ 2. hùng vĩ; mạnh mẽ; bao la; hào hùng

雄伟开阔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气势 qìshì 开张 kāizhāng

    - khí thế mạnh mẽ.

So sánh, Phân biệt 开张 với từ khác

✪ 1. 开张 vs 开业

Giải thích:

Từ trái nghĩa của "开张" là "关张", từ trái nghĩa của "开业" là "停业".
"开张" không thể dùng trong dịp trang trọng, chỉ dùng trong văn nói, "开业" không có hạn chế này.
"开张" cũng dùng để chỉ sự bắt đầu của sự việc nào đó, "开业" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开张

  • volume volume

    - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • volume volume

    - 医生 yīshēng kāi le 一张 yīzhāng 方儿 fāngér

    - Bác sĩ kê một đơn thuốc.

  • volume volume

    - 主张 zhǔzhāng 削减 xuējiǎn 军费开支 jūnfèikāizhī

    - Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 不断 bùduàn 廓张 kuòzhāng 开去 kāiqù

    - tiếng cãi nhau ngày càng to lên.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng ràng 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba 检查 jiǎnchá

    - Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.

  • volume volume

    - zài 越南 yuènán dāng 中秋节 zhōngqiūjié 或者 huòzhě 开张 kāizhāng 典礼 diǎnlǐ de 时候 shíhou 舞狮 wǔshī 团常来 tuánchánglái 表演 biǎoyǎn

    - Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 主张 zhǔzhāng 改革开放 gǎigékāifàng

    - Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.

  • volume volume

    - 他开 tākāi le 一张 yīzhāng 支票 zhīpiào gěi

    - Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao