Đọc nhanh: 异口同声 (dị khẩu đồng thanh). Ý nghĩa là: trăm miệng một lời; tất cả đồng thanh. Ví dụ : - 老师们异口同声地称赞他。 Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
异口同声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm miệng một lời; tất cả đồng thanh
形容很多人说同样的话
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异口同声
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
同›
声›
异›
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
mỗi người có chủ kiến riêng
ý kiến khác nhau
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý
Phát Biểu Ý Kiến
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
(của một nhóm người) để đưa ra tất cả các loại ý kiến khác nhau (thành ngữ)tranh luận không ngừng
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả