Đọc nhanh: 异类 (dị loại). Ý nghĩa là: ngoại tộc; dân tộc khác, khác loài (so với loài người).
异类 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại tộc; dân tộc khác
旧时称外族
✪ 2. khác loài (so với loài người)
指鸟兽、草木、神鬼等 (对'人类'而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异类
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 人类 在 宇宙 中 很 渺小
- Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
类›