Đọc nhanh: 异曲同工 (dị khúc đồng công). Ý nghĩa là: hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau.
异曲同工 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau
不同的曲调演得同样好比喻不同的人的辞章或言论同样精彩,或者不同的做法收到同样的效果也说同工异曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异曲同工
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 他 的 工作 非常 优异
- Công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 几天 的 工作 如同 几个 月
- Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
工›
异›
曲›
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
trăm sông đổ về một biển; khác đường cùng đích; trăm sông đổ cả ra biển
không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
cách làm khác nhau, kết quả như nhau; ca khúc khác nhau, diễn xuất giống nhau