异曲同工 yìqǔtónggōng
volume volume

Từ hán việt: 【dị khúc đồng công】

Đọc nhanh: 异曲同工 (dị khúc đồng công). Ý nghĩa là: hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau.

Ý Nghĩa của "异曲同工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

异曲同工 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau

不同的曲调演得同样好比喻不同的人的辞章或言论同样精彩,或者不同的做法收到同样的效果也说同工异曲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异曲同工

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 工具 gōngjù yǒu 不同 bùtóng de 用处 yòngchǔ

    - Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 工业 gōngyè 地方 dìfāng 工业 gōngyè 同时并举 tóngshíbìngjǔ

    - Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 超过 chāoguò le tóng 时期 shíqī de 所有 suǒyǒu 其他 qítā 作曲家 zuòqǔjiā

    - Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.

  • volume volume

    - 几天 jǐtiān de 工作 gōngzuò 如同 rútóng 几个 jǐgè yuè

    - Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn xiàng 同事 tóngshì 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 与此同时 yǔcǐtóngshí zài 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa