Đọc nhanh: 言人人殊 (ngôn nhân nhân thù). Ý nghĩa là: mỗi người có chủ kiến riêng.
言人人殊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người có chủ kiến riêng
每人所说的话各不相同,指各人有各人的见解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言人人殊
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
殊›
言›
ý kiến khác nhau
Phát Biểu Ý Kiến
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau