众口同声 zhòng kǒu tóng shēng
volume volume

Từ hán việt: 【chúng khẩu đồng thanh】

Đọc nhanh: 众口同声 (chúng khẩu đồng thanh). Ý nghĩa là: (của mọi người) là của một giọng nói (thành ngữ), nhất trí.

Ý Nghĩa của "众口同声" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

众口同声 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (của mọi người) là của một giọng nói (thành ngữ)

(of people) to be of one voice (idiom)

✪ 2. nhất trí

unanimous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众口同声

  • volume volume

    - 倾听 qīngtīng 群众 qúnzhòng de 呼声 hūshēng

    - lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.

  • volume volume

    - 如同 rútóng 哑巴 yǎbā 一样 yīyàng lǎo 不吭声 bùkēngshēng

    - Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.

  • volume volume

    - 口才好 kǒucáihǎo 说起 shuōqǐ 故事 gùshì lái 有声有色 yǒushēngyǒusè

    - Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.

  • volume volume

    - 不久前 bùjiǔqián hái 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō shì de 闺蜜 guīmì

    - Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 异口同声 yìkǒutóngshēng 称赞 chēngzàn

    - Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • volume volume

    - 声称 shēngchēng zhǐ 发生 fāshēng guò 口交 kǒujiāo

    - Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao