Đọc nhanh: 众口一词 (chúng khẩu nhất từ). Ý nghĩa là: muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau.
众口一词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
形容许多人说同样的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众口一词
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 这 一段 词儿 换换 辙口 就 容易 唱 了
- lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
众›
口›
词›
mỗi người có chủ kiến riêng
ý kiến khác nhau
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
(của một nhóm người) để đưa ra tất cả các loại ý kiến khác nhau (thành ngữ)tranh luận không ngừng
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả