Đọc nhanh: 同声一哭 (đồng thanh nhất khốc). Ý nghĩa là: chia sẻ cảm giác đau buồn của một người với người khác (thành ngữ).
同声一哭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia sẻ cảm giác đau buồn của một người với người khác (thành ngữ)
to share one's feeling of grief with others (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同声一哭
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
同›
哭›
声›