Đọc nhanh: 同声 (đồng thanh). Ý nghĩa là: Cùng nói ra một lời. Tỉ dụ cùng một lòng một ý với nhau. Cũng chỉ người cùng chí hướng. ◇Trần Lâm 陳琳: Nhất phu phấn tí; cử châu đồng thanh 一夫奮臂; 舉州同聲 (Vị Viên Thiệu hịch Dự châu 為袁紹檄豫州) Một người giơ tay; cả châu đồng lòng.Đồng hành; đồng nghiệp; đồng bọn. Chỉ lời nói giọng điệu tương đồng; đồng thanh.
同声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng nói ra một lời. Tỉ dụ cùng một lòng một ý với nhau. Cũng chỉ người cùng chí hướng. ◇Trần Lâm 陳琳: Nhất phu phấn tí; cử châu đồng thanh 一夫奮臂; 舉州同聲 (Vị Viên Thiệu hịch Dự châu 為袁紹檄豫州) Một người giơ tay; cả châu đồng lòng.Đồng hành; đồng nghiệp; đồng bọn. Chỉ lời nói giọng điệu tương đồng; đồng thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同声
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
声›